Đọc nhanh: 撕裂 (tê liệt). Ý nghĩa là: Xé toạc. Ví dụ : - 猴子撕裂树皮来作食料。 Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
Ý nghĩa của 撕裂 khi là Động từ
✪ Xé toạc
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕裂
- 弥合 那道 裂缝
- Lấp đầy khe nứt đó.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 他 的 手 冻裂 了
- Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.
- 分裂主义
- chủ nghĩa chia rẽ.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 木板 开裂
- miếng ván bị nứt.
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
- 运动员 肋骨 断裂
- Vận động viên bị gãy xương sườn.
- 他 一拉 , 布裂 了
- Anh ta kéo rách toạc cả miếng vải.
- 杯子 上 有 一道 裂痕
- Có một vết nứt trên chiếc cốc.
- 他们 的 关系 出现 了 裂痕
- Mối quan hệ của họ đã xuất hiện vết nứt.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
- 那天 , 你 说 你 讨厌 我 , 我 笑 了 , 笑 的 撕心裂肺
- Ngày đó, bạn nói rằng bạn ghét tôi, tôi đã cười, tiếng cười xé ruột xé gan
- 我 把 这 张纸 撕 了
- Tôi đã xé tờ giấy này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撕裂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撕裂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撕›
裂›