Đọc nhanh: 撒网捕风 (tát võng bộ phong). Ý nghĩa là: (văn học) gió không thể mắc vào lưới, lãng phí nỗ lực của một người (thành ngữ).
Ý nghĩa của 撒网捕风 khi là Danh từ
✪ (văn học) gió không thể mắc vào lưới
lit. the wind cannot be caught in a net
✪ lãng phí nỗ lực của một người (thành ngữ)
to waste one's effort (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒网捕风
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 他们 捕 了 满满 一 网鱼
- Họ mắc được một lưới đầy cá
- 渔民 使用 网罗 来 捕鱼
- Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.
- 这 几张 网是 用来 捕鱼 的
- Những lưới này được sử dụng để đánh cá.
- 孩子 撒开 风筝 线 跑
- Đứa trẻ tung dây diều chạy.
- 他 撒 下 了 一张 网
- Anh ta thả xuống một tấm lưới.
- 渔民 在 湖里 撒网
- Ngư dân thả lưới trên hồ.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒网捕风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒网捕风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捕›
撒›
网›
风›