Đọc nhanh: 摆好 (bài hảo). Ý nghĩa là: liệt kê ưu điểm; kể sở trường; khoe điểm mạnh; kể công. Ví dụ : - 评功摆好 kể công
Ý nghĩa của 摆好 khi là Động từ
✪ liệt kê ưu điểm; kể sở trường; khoe điểm mạnh; kể công
数说优点、长处
- 评功摆好
- kể công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆好
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 坐椅 已经 摆放 好 了
- Ghế đã được sắp xếp xong.
- 把 东西 摆好
- Sắp xếp xong mọi thứ
- 咱们 来 摆摆 , 好 吗
- Chúng mình nói chuyện một tí, được không?
- 摆盘 怎么 摆才 好看 ?
- Làm thế nào để trang trí đĩa thức ăn đẹp mắt?
- 评功摆好
- kể công
- 他 把 我 摆治得 好苦
- ông ta giũa tôi quá xá
- 这件 事真 不好 摆划
- chuyện này thật khó xử lý
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 这个 收音机 让 他 摆划 好 了
- máy thu âm này được anh ấy sửa xong rồi
- 摄影家 在 帮 我们 摆好 姿势
- Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.
- 碗 哩 , 筷子 哩 , 都 已经 摆好 了
- bát ư, đũa ư, đều bày ra sẵn cả rồi.
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
- 摆划 好 了 , 就 能 把 这些 废渣 变成 宝贝
- sửa chữa xong thì mấy cái đồ bỏ đi này sẽ có giá trị.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
摆›