Đọc nhanh: 摄影用感光剂 (nhiếp ảnh dụng cảm quang tễ). Ý nghĩa là: Chất nhạy sáng dùng cho nhiếp ảnh.
Ý nghĩa của 摄影用感光剂 khi là Danh từ
✪ Chất nhạy sáng dùng cho nhiếp ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄影用感光剂
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 摄影 是 她 的 爱好 之一
- Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.
- 我 用心 感受 喜悦
- Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 摄像 过程 中要 注意 光线
- Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 恐怖电影 里 杀死 怪物 用 的 方式
- Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.
- 这个 博物馆 里 不准 使用 闪光灯
- Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.
- 她 梦想 成为 一名 摄影师
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhiếp ảnh gia.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 在 麻醉剂 的 作用 下 我 感到 舒服些
- Dưới tác dụng của chất gây mê, tôi cảm thấy thoải mái hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摄影用感光剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摄影用感光剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
剂›
影›
感›
摄›
用›