chōu

Từ hán việt: 【_】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: đánh; gẩy (nhạc khí), gõ; đánh; nhịp, nâng; đỡ; giúp. Ví dụ : - 。 Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

đánh; gẩy (nhạc khí)

用五指拔弄 (乐器)

gõ; đánh; nhịp

用手指 (或带齿的东西) 在物体上划过

Ý nghĩa của khi là Từ điển

nâng; đỡ; giúp

搀扶

Ví dụ:
  • - 宝宝 bǎobǎo 摔倒 shuāidǎo le 妈妈 māma 赶忙 gǎnmáng chōu 过来 guòlái

    - Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.

lật; giở; xô đẩy

从器具的一端或一侧用力使它翻倒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 宝宝 bǎobǎo 摔倒 shuāidǎo le 妈妈 māma 赶忙 gǎnmáng chōu 过来 guòlái

    - Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搊

Hình ảnh minh họa cho từ 搊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ