chōu

Từ hán việt: 【sưu.liêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sưu.liêu). Ý nghĩa là: khỏi bệnh; bình phục, tổn hại; thiệt hại; hư hại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khỏi bệnh; bình phục

病愈

tổn hại; thiệt hại; hư hại

损害

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘳

Hình ảnh minh họa cho từ 瘳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+11 nét)
    • Pinyin: Chōu
    • Âm hán việt: Liêu , Sưu
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSMH (大尸一竹)
    • Bảng mã:U+7633
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp