Đọc nhanh: 提花机穿孔卡 (đề hoa cơ xuyên khổng ca). Ý nghĩa là: Tấm bìa đục lỗ cho khung dệt Jắc ka Tấm bìa đục lỗ dùng cho khung dệt vải hoa.
Ý nghĩa của 提花机穿孔卡 khi là Danh từ
✪ Tấm bìa đục lỗ cho khung dệt Jắc ka Tấm bìa đục lỗ dùng cho khung dệt vải hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提花机穿孔卡
- 指纹 打卡机
- Máy chấm công bằng vân tay
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
- 穿 得 花里胡哨 的
- ăn mặc loè loẹt.
- 她 穿 了 件 花袄
- Cô ấy mặc một chiếc áo hoa.
- 他 按 了 喇叭 提醒 司机
- Anh ấy bấm còi để nhắc nhở tài xế.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
- 穿着打扮 上 , 总是 花里胡哨 的
- ăn mặc trang điểm loè loẹt.
- 提花 浴巾
- khăn tắm có vân hoa nổi
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提花机穿孔卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提花机穿孔卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
孔›
提›
机›
穿›
花›