接极子 jiē jí zǐ

Từ hán việt: 【tiếp cực tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接极子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp cực tử). Ý nghĩa là: tiếp cực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接极子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 接极子 khi là Danh từ

tiếp cực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接极子

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - 孩子 háizi men yīng 按时 ànshí 接种 jiēzhòng 疫苗 yìmiáo

    - Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.

  • - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu le de 案子 ànzi

    - Chúng tôi đã chấp nhận đề xuất của cô ấy.

  • - 孩子 háizi men 昂昂 ángáng 迎接 yíngjiē

    - Các em nhỏ hăng hái đón nhận.

  • - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • - 工人 gōngrén 焊接 hànjiē de 牌子 páizi 十分 shífēn 牢固 láogù

    - Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.

  • - yóu 死要面子 sǐyàomiànzi ér 不肯 bùkěn 接受 jiēshòu 帮助 bāngzhù

    - Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.

  • - 孩子 háizi 需要 xūyào 接种 jiēzhòng 多种 duōzhǒng 疫苗 yìmiáo

    - Trẻ em cần tiêm nhiều loại vắc xin.

  • - 这棵树 zhèkēshù de 叶子 yèzi 极少 jíshǎo

    - Lá của cây này cực kỳ ít.

  • - 那年 nànián 生意 shēngyì 失败 shībài 加上 jiāshàng 妻离子散 qīlízǐsàn 生活 shēnghuó 极为 jíwéi 狼狈不堪 lángbèibùkān

    - Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.

  • - shì 党内 dǎngnèi 积极 jījí de 左翼 zuǒyì 分子 fènzǐ

    - Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.

  • - 子弹 zǐdàn 接应 jiēyìng 不上 bùshàng

    - không tiếp tế đạn được.

  • - 接受 jiēshòu le 尼采 nícǎi de 思想 sīxiǎng 堕落 duòluò chéng 法西斯 fǎxīsī 分子 fènzǐ

    - Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.

  • - 学者 xuézhě 积极 jījí 传播 chuánbō 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..

  • - zhè 孩子 háizi 聪慧 cōnghuì 异常 yìcháng 悟性 wùxìng 极高 jígāo

    - Đứa trẻ này cực kỳ thông minh và có sự hiểu biết cực kỳ cao.

  • - 只要 zhǐyào gěi 一个 yígè 桶子 tǒngzǐ 一把 yībǎ 铲子 chǎnzi jiù 高兴 gāoxīng 极了 jíle

    - Chỉ cần cho anh ấy một cái xô và một cái xẻng, anh ấy sẽ rất vui!

  • - 老人家 lǎorénjiā 身子 shēnzi 健旺 jiànwàng 胃口 wèikǒu 极好 jíhǎo 酒量 jiǔliàng gēn 先前 xiānqián shì 一般无二 yìbānwúèr

    - Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.

  • - 极度 jídù de 狂怒 kuángnù 使 shǐ 妻子 qīzǐ 不但 bùdàn zài 家里 jiālǐ 而且 érqiě hái zài 外头 wàitou 破口大骂 pòkǒudàmà

    - Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.

  • - 接连 jiēlián xià le 几天 jǐtiān 屋子里 wūzilǐ 什么 shénme dōu shì 潮呼呼 cháohūhū de

    - mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.

  • - 孩子 háizi de 性格 xìnggé 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接极子

Hình ảnh minh họa cho từ 接极子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接极子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao