Đọc nhanh: 吃满岁酒 (cật mãn tuế tửu). Ý nghĩa là: ăn tôi tôi.
Ý nghĩa của 吃满岁酒 khi là Danh từ
✪ ăn tôi tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃满岁酒
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 敬酒不吃吃罚酒
- Rượu mời không uống uống rượu phạt.
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
- 她 刚满 十八岁
- Cô ấy vừa mới tròn mười tám tuổi.
- 我 从 十八岁 就 开始 吃素
- Tôi đã bắt đầu ăn chay từ năm 18 tuổi.
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 缸 里 装满 了 酒
- Trong chum đầy rượu.
- 吃 个梨醒 醒酒
- ăn trái lê để dã rượu
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 斟 了 满满 一 杯酒
- rót đầy một ly rượu.
- 请 各位 将 酒杯 斟满 向 新娘 、 新郎 祝酒
- Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
- 走进 酒店 的 那个 老头子 已经 90 岁 了
- Người đàn ông già đó đã 90 tuổi khi đi vào khách sạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃满岁酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃满岁酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
岁›
满›
酒›