剑槊 jiàn shuò

Từ hán việt: 【kiếm sáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剑槊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiếm sáo). Ý nghĩa là: gươm giáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剑槊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剑槊 khi là Danh từ

gươm giáo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑槊

  • - jiàn hěn 锋利 fēnglì

    - Thanh kiếm đó rất sắc.

  • - yǒu 收藏 shōucáng 刀剑 dāojiàn ma

    - Bạn có một bộ sưu tập kiếm?

  • - 他系 tāxì shàng 宝剑 bǎojiàn

    - Anh ta đeo kiếm vào.

  • - yǒu 一把 yībǎ 锋利 fēnglì de jiàn

    - Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.

  • - 舞剑 wǔjiàn

    - Cây ấy múa kiếm.

  • - 拔剑 bájiàn 出鞘 chūqiào

    - Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.

  • - 刀剑 dāojiàn yǒu 利钝 lìdùn

    - dao có cái cùn cái bén.

  • - 穗系 suìxì zài le 剑柄 jiànbǐng shàng

    - Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.

  • - jiàn jīng ( 剑柄 jiànbǐng )

    - chuôi kiếm.

  • - 玉山 yùshān 位于 wèiyú hái jiàn 湖畔 húpàn 小小的 xiǎoxiǎode 玉山 yùshān 岛上 dǎoshàng

    - Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm

  • - 剑桥 jiànqiáo 公爵 gōngjué 不会 búhuì bèi 发现 fāxiàn

    - Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết

  • - 不让 bùràng 远走 yuǎnzǒu 剑桥 jiànqiáo

    - Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?

  • - 腰间 yāojiān 佩着 pèizhe jiàn

    - Anh ấy đeo kiếm ở eo.

  • - 剑鞘 jiànqiào

    - bao kiếm.

  • - 精通 jīngtōng 剑术 jiànshù

    - Anh ấy thông thạo kiếm thuật.

  • - 工匠 gōngjiàng 正在 zhèngzài 铸剑 zhùjiàn

    - Người thợ thủ công đang đúc kiếm.

  • - de jiàn 很快 hěnkuài

    - Kiếm của anh ấy rất sắc.

  • - 击剑 jījiàn shì 老手 lǎoshǒu

    - Anh ấy là một chuyên gia về đấu kiếm.

  • - 他用 tāyòng 剑击 jiànjī xiàng 敌人 dírén

    - Anh ấy dùng kiếm đâm về phía kẻ thù.

  • - 一把 yībǎ 刻着 kèzhe 辉煌 huīhuáng 胜利 shènglì de 木剑 mùjiàn

    - Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剑槊

Hình ảnh minh họa cho từ 剑槊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剑槊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiếm
    • Nét bút:ノ丶一丶丶ノ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMLN (人一中弓)
    • Bảng mã:U+5251
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Shuò
    • Âm hán việt: Sáo , Sóc
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノノフ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+69CA
    • Tần suất sử dụng:Thấp