Đọc nhanh: 接地端子 (tiếp địa đoan tử). Ý nghĩa là: Đoạn tiếp đất.
Ý nghĩa của 接地端子 khi là Danh từ
✪ Đoạn tiếp đất
与接地体连接的端子为接地端子。材质根据导线的材质而定。大多为铜质,但也有铜铝过渡端子。主要采用纯铜或者防腐不锈钢进行铸造直接灌注在电缆槽或其他混凝土制品中,广泛被石油化,电气化高速铁路,变电站等领域采用。按照IEC 62305-3的规定采用铜铸造时要求材料纯度应达到百分之九十八以上。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接地端子
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 孩子 趴在 地上 找 玩具
- Em bé cúi xuống đất tìm đồ chơi.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 他 温柔 地 拥抱 了 妻子
- Anh ấy dịu dàng ôm vợ.
- 他 忻悦 地 接受
- Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接地端子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接地端子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
子›
接›
端›