Đọc nhanh: 安全接地 (an toàn tiếp địa). Ý nghĩa là: Nối đất an toàn.
Ý nghĩa của 安全接地 khi là Từ điển
✪ Nối đất an toàn
你仔细看一下,你所说的电器背后应该有一根多余的线挂在后面,而且是缠着的,你把这根线的另一头接到地上就行了。现代家庭中通常都是木地板和石地板,可以把这根线接到墙体上。这样做的目的是防止电器漏电,同时,当电器出现线路接触不良时也可防止电器因断路而烧毁。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全接地
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 他 忻悦 地 接受
- Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
- 安全系数
- hệ số an toàn
- 安全 着陆
- hạ cánh an toàn
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 这里 很 安全
- Ở đây rất an toàn.
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 这个 地方 很 安全
- Nơi này rất an toàn.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 工地 的 安全 风险 需要 控制
- Rủi ro an toàn trên công trường cần được kiểm soát.
- 新 措施 将 增强 工地 的 安全
- Các biện pháp mới sẽ tăng cường sự an toàn của công trường.
- 他 迅速 引避 到 安全 的 地方
- Anh ấy nhanh chóng rời sang nơi an toàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安全接地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安全接地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
地›
安›
接›