Đọc nhanh: 接球 (tiếp cầu). Ý nghĩa là: Bắt bóng, đỡ bóng.
Ý nghĩa của 接球 khi là Động từ
✪ Bắt bóng
接球是指在足球、排球和篮球等球类运动中,运动员有目的地用身体的合理部位(例如:手、脚、胸等部位)把运行中的球接下来,控制在所需要的范围内,以便更好地衔接下一个技术动作。
✪ đỡ bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接球
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 她 接球 的 技术 很棒
- Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 他 拿 着 篮球 接住 了
- Cậu ấy bắt lấy quả bóng rổ.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
- 身子 往上 一 蹿 把 球 接住
- nhảy lên một cái, bắt ngay được bóng.
- 他 把 球 扔给 我 , 我 接着 它
- Anh ấy ném bóng cho tôi, tôi bắt lấy nó.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
球›