推介会 tuījiè huì

Từ hán việt: 【thôi giới hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "推介会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôi giới hội). Ý nghĩa là: sự kiện khuyến mãi, hội thảo khuyến mại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 推介会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 推介会 khi là Danh từ

sự kiện khuyến mãi

promotional event

hội thảo khuyến mại

promotional seminar

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推介会

  • - 开会 kāihuì 日期 rìqī 推迟 tuīchí 一天 yìtiān

    - Thời gian họp dời lại một ngày.

  • - zài 会演 huìyǎn zhōng 剧种 jùzhǒng 百花齐放 bǎihuāqífàng 极尽 jíjìn 推陈出新 tuīchénchūxīn de 能事 néngshì

    - trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.

  • - 会议 huìyì 时间推移 shíjiāntuīyí le

    - Thời gian cuộc họp đã thay đổi.

  • - 会议 huìyì tuī dào 明天 míngtiān

    - Hội nghị hoãn lại đến ngày mai.

  • - 科技进步 kējìjìnbù 推动 tuīdòng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn

    - Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn de 推介 tuījiè 活动 huódòng 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 开场 kāichǎng le

    - Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.

  • - 我会 wǒhuì 尽可能 jìnkěnéng 推得 tuīdé 远远 yuǎnyuǎn de

    - Tôi sẽ đẩy cô ấy ra xa nhất có thể.

  • - 哪里找 nǎlǐzhǎo 产品 chǎnpǐn lái 推介 tuījiè 最好 zuìhǎo

    - Đâu là nơi tốt nhất để tìm sản phẩm để quảng bá?

  • - 气量 qìliàng de rén duì 这点儿 zhèdiǎner 小事 xiǎoshì shì 不会 búhuì 介意 jièyì de

    - người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.

  • - 不会 búhuì 介意 jièyì de 存在 cúnzài

    - Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.

  • - 以为 yǐwéi 不会 búhuì 介意 jièyì 因为 yīnwèi zài 胯部 kuàbù de 地方 dìfāng yǒu 一大块 yīdàkuài 墨水 mòshuǐ 污迹 wūjì

    - Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.

  • - 约会 yuēhuì tuī dào 下周 xiàzhōu

    - Cuộc hẹn trì hoãn đến tuần sau.

  • - 会议 huìyì 因故 yīngù 推延 tuīyán 三天 sāntiān

    - hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày.

  • - 不会 búhuì 推卸责任 tuīxièzérèn de

    - Tôi sẽ không đùn đẩy trách nhiệm.

  • - 妇女干部 fùnǚgànbù 积极 jījí 推动 tuīdòng 社会 shèhuì 改革 gǎigé

    - Nữ cán bộ tích cực trong việc thúc đẩy cải cách xã hội.

  • - 大家 dàjiā 推举 tuījǔ wèi 工会 gōnghuì 小组长 xiǎozǔzhǎng

    - Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.

  • - 圣公会 shènggōnghuì 教区 jiàoqū 委员 wěiyuán 圣公会 shènggōnghuì 教区 jiàoqū 委员会 wěiyuánhuì zhōng 推选 tuīxuǎn de 两位 liǎngwèi 主要 zhǔyào 执事 zhíshì 之一 zhīyī

    - Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.

  • - 迟到 chídào 致使 zhìshǐ 会议 huìyì 推迟 tuīchí

    - Anh ấy đến muộn khiến cuộc họp bị hoãn.

  • - 会议 huìyì bèi 推迟 tuīchí dào le 下周 xiàzhōu

    - Cuộc họp bị dời sang tuần sau.

  • - 大家 dàjiā 推定 tuīdìng wèi xià 一次 yīcì de 大会 dàhuì 主席 zhǔxí

    - mọi người bầu anh ấy làm chủ tịch đại hội lần sau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 推介会

Hình ảnh minh họa cho từ 推介会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推介会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OLL (人中中)
    • Bảng mã:U+4ECB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao