Đọc nhanh: 推介会 (thôi giới hội). Ý nghĩa là: sự kiện khuyến mãi, hội thảo khuyến mại.
Ý nghĩa của 推介会 khi là Danh từ
✪ sự kiện khuyến mãi
promotional event
✪ hội thảo khuyến mại
promotional seminar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推介会
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 会议 时间推移 了
- Thời gian cuộc họp đã thay đổi.
- 会议 推 到 明天
- Hội nghị hoãn lại đến ngày mai.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 新 产品 的 推介 活动 马上 就要 开场 了
- Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.
- 我会 尽可能 地 把 她 推得 远远 的
- Tôi sẽ đẩy cô ấy ra xa nhất có thể.
- 去 哪里找 产品 来 推介 最好 ?
- Đâu là nơi tốt nhất để tìm sản phẩm để quảng bá?
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 约会 推 到 下周
- Cuộc hẹn trì hoãn đến tuần sau.
- 会议 因故 推延 三天
- hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày.
- 我 不会 推卸责任 的
- Tôi sẽ không đùn đẩy trách nhiệm.
- 妇女干部 积极 推动 社会 改革
- Nữ cán bộ tích cực trong việc thúc đẩy cải cách xã hội.
- 大家 推举 他 为 工会 小组长
- Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 他 迟到 , 致使 会议 推迟
- Anh ấy đến muộn khiến cuộc họp bị hoãn.
- 会议 被 推迟 到 了 下周
- Cuộc họp bị dời sang tuần sau.
- 大家 推定 他 为 下 一次 的 大会 主席
- mọi người bầu anh ấy làm chủ tịch đại hội lần sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推介会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推介会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm介›
会›
推›