探口风 tàn kǒufēng

Từ hán việt: 【tham khẩu phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "探口风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tham khẩu phong). Ý nghĩa là: để có được quan điểm của ai đó bằng cách đặt câu hỏi lịch sự hoặc gián tiếp, để đưa ra ý kiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 探口风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 探口风 khi là Động từ

để có được quan điểm của ai đó bằng cách đặt câu hỏi lịch sự hoặc gián tiếp

to get sb's views by polite or indirect questioning

để đưa ra ý kiến

to sound out opinions

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探口风

  • - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 民族风格 mínzúfēnggé

    - Phong cách dân tộc.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - 探听 tàntīng 口气 kǒuqì

    - dò hỏi ý tứ; dò ý.

  • - 探探 tàntàn de 口气 kǒuqì

    - qua giọng nói xem anh ấy muốn gì.

  • - 探探 tàntàn 风势 fēngshì 再说 zàishuō

    - thăm dò tình thế rồi hãy nói.

  • - 那边 nàbiān tàn 探口气 tànkǒuqì

    - Bạn đi bên đó thăm dò ý kiến.

  • - 小猫 xiǎomāo zài 洞口 dòngkǒu 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.

  • - xiān 探探 tàntàn de 口风 kǒufēng kàn 是不是 shìbúshì 愿意 yuànyì

    - trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?

  • - 《 人口学 rénkǒuxué 难题 nántí 探析 tànxī

    - 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'

  • - 北风 běifēng 从山 cóngshān de 豁口 huōkǒu 吹过来 chuīguòlái

    - gió bấc thổi qua khe núi.

  • - 身上 shēnshàng 出汗 chūhàn 不要 búyào zhàn zài 风口 fēngkǒu shàng

    - Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.

  • - 西湖 xīhú 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng 使 shǐ 游人 yóurén 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.

  • - 别站 biézhàn zài 风口 fēngkǒu shàng 小心 xiǎoxīn 着凉 zháoliáng

    - Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.

  • - cóng 窗口 chuāngkǒu 探头 tàntóu kàn le 一下 yīxià 屋内 wūnèi 不见 bújiàn 有人 yǒurén

    - anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.

  • - 口角生风 kǒujuéshēngfēng ( 形容 xíngróng 说话 shuōhuà 流利 liúlì )

    - ăn nói lưu loát.

  • - jiù zhe 窗口 chuāngkǒu kàn 风景 fēngjǐng

    - Bạn đến gần cửa sổ để ngắm cảnh.

  • - 开局 kāijú 打得 dǎdé tài 顺口 shùnkǒu 后来 hòulái cái 逐渐 zhújiàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 探口风

Hình ảnh minh họa cho từ 探口风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探口风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao