Đọc nhanh: 探口风 (tham khẩu phong). Ý nghĩa là: để có được quan điểm của ai đó bằng cách đặt câu hỏi lịch sự hoặc gián tiếp, để đưa ra ý kiến.
Ý nghĩa của 探口风 khi là Động từ
✪ để có được quan điểm của ai đó bằng cách đặt câu hỏi lịch sự hoặc gián tiếp
to get sb's views by polite or indirect questioning
✪ để đưa ra ý kiến
to sound out opinions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探口风
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 探听 口气
- dò hỏi ý tứ; dò ý.
- 探探 他 的 口气
- qua giọng nói xem anh ấy muốn gì.
- 探探 风势 再说
- thăm dò tình thế rồi hãy nói.
- 你 去 那边 探 探口气
- Bạn đi bên đó thăm dò ý kiến.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 你 先 探探 他 的 口风 , 看 他 是不是 愿意 去
- trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 身上 出汗 不要 站 在 风口 上
- Trong người ra mồ hôi không nên đứng ở những nơi gió lùa.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 别站 在 风口 上 小心 着凉
- Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 你 就 着 窗口 看 风景
- Bạn đến gần cửa sổ để ngắm cảnh.
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 探口风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探口风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
探›
风›