Đọc nhanh: 排灌 (bài quán). Ý nghĩa là: tưới tiêu nước. Ví dụ : - 机械排灌。 tưới tiêu nước bằng máy.. - 排灌工程 công trình tưới tiêu nước. - 排灌站 trạm bơm
Ý nghĩa của 排灌 khi là Động từ
✪ tưới tiêu nước
排水和灌溉
- 机械 排灌
- tưới tiêu nước bằng máy.
- 排灌 工程
- công trình tưới tiêu nước
- 排灌站
- trạm bơm
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排灌
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 安排 了 当
- sắp đặt xong xuôi.
- 安排 就绪
- sắp xếp đâu vào đó
- 安排 妥当
- sắp xếp ổn thoả
- 安排 定 当
- sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.
- 安妮 排 第三
- Annie là ba.
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 排灌站
- trạm bơm
- 机械 排灌
- tưới tiêu nước bằng máy.
- 排灌 工程
- công trình tưới tiêu nước
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排灌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排灌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
灌›