Đọc nhanh: 排字工人 (bài tự công nhân). Ý nghĩa là: thợ sắp chữ.
Ý nghĩa của 排字工人 khi là Danh từ
✪ thợ sắp chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排字工人
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 她 被 家中 长辈 字 了 人家
- Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 有人 在 超市 排队 时 插队 了
- Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 他 把 工作 安排 得 很 好
- Anh ấy đã sắp xếp công việc rất tốt.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 这场 相亲 是 家人 安排 的
- Buổi xem mắt này do gia đình sắp xếp.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排字工人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排字工人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
字›
工›
排›