Đọc nhanh: 水冷压风机 (thuỷ lãnh áp phong cơ). Ý nghĩa là: máy ép gió hơi lạnh.
Ý nghĩa của 水冷压风机 khi là Danh từ
✪ máy ép gió hơi lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水冷压风机
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 泼冷水
- dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).
- 你 喝 开水 还是 喝 冷水 ?
- Bạn uống nước sôi hay nước lạnh?
- 风水宝地 ( 风水 好 的 地方 )
- nơi có phong thuỷ tốt.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 那水 两岸 风景 很 美
- Hai bờ của sông đó cảnh đẹp lắm.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水冷压风机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水冷压风机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
压›
机›
水›
风›