Đọc nhanh: 排头 (bài đầu). Ý nghĩa là: người đứng đầu hàng. Ví dụ : - 向排头看齐。 nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.. - 排头是小队长。 người đứng đầu hàng là tiểu đội trưởng.
Ý nghĩa của 排头 khi là Danh từ
✪ người đứng đầu hàng
站在队伍最前面的人
- 向 排头 看齐
- nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.
- 排头 是 小队长
- người đứng đầu hàng là tiểu đội trưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排头
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 向 排头 看齐
- nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
- 排头 是 小队长
- người đứng đầu hàng là tiểu đội trưởng.
- 子 支排 在 最 前头
- Tý được xếp ở đầu tiên.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
排›