Đọc nhanh: 掌故 (chưởng cố). Ý nghĩa là: chuyện cũ; chuyện cổ tích (trong lịch sử). Ví dụ : - 文坛掌故 chuyện cũ trên văn đàn.
Ý nghĩa của 掌故 khi là Danh từ
✪ chuyện cũ; chuyện cổ tích (trong lịch sử)
历史上的人物事迹、制度沿革等
- 文坛 掌故
- chuyện cũ trên văn đàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌故
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 妈妈 打 他 一巴掌
- Mẹ tát anh ấy một cái.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 工伤事故
- xảy ra tai nạn lao động
- 文坛 掌故
- chuyện cũ trên văn đàn.
- 这 篇文章 又 谈 景物 , 又 谈 掌故 , 内容 非常 驳杂
- bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掌故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掌故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掌›
故›