Đọc nhanh: 挫折感 (toả chiết cảm). Ý nghĩa là: thất vọng. Ví dụ : - 我了解你的挫折感 Tôi hiểu sự thất vọng của bạn.
Ý nghĩa của 挫折感 khi là Danh từ
✪ thất vọng
frustration
- 我 了解 你 的 挫折感
- Tôi hiểu sự thất vọng của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挫折感
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 遇到 挫折 也 不 退却
- gặp bất lợi cũng không chùn bước.
- 她 经历 了 不少 挫折
- Cô đã trải qua nhiều thất bại.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
- 这个 计划 遇到 了 不少 挫折
- Kế hoạch này đã gặp không ít khó khăn.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 我 经得住 挫折
- Tôi có thể chịu đựng thất bại.
- 执政党 在 补缺 选举 中 落选 , 是 一 极大 挫折
- Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.
- 他 的 计划 被 严重 挫折 了
- Kế hoạch của anh ấy đã bị cản trở nghiêm trọng.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 他 因 挫折 而 变得 更强
- Anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn nhờ thất bại.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 我们 ( 在 财务 上 ) 受到 一些 严重 挫折
- Chúng tôi (về mặt tài chính) đã gặp một số thất bại nghiêm trọng.
- 挫折 使 她 成长 为 更好 的 人
- Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.
- 他 历过 许多 的 挫折
- Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.
- 我 了解 你 的 挫折感
- Tôi hiểu sự thất vọng của bạn.
- 克服 挫折 是 成功 的 关键
- Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.
- 生活 中 难免会 遇到 挫折
- Cuộc sống khó tránh gặp phải khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挫折感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挫折感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
折›
挫›