Đọc nhanh: 挥戈 (huy qua). Ý nghĩa là: tiến quân mãnh liệt; tiến quân dữ dội; tiến quân mạnh; tiến quân thần tốc. Ví dụ : - 挥戈东进 tiến quân mạnh về phía đông.
Ý nghĩa của 挥戈 khi là Động từ
✪ tiến quân mãnh liệt; tiến quân dữ dội; tiến quân mạnh; tiến quân thần tốc
挥动着戈形容勇猛进军
- 挥戈 东进
- tiến quân mạnh về phía đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥戈
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 热气 挥 在 屋里
- Hơi nóng tỏa trong nhà.
- 那 把 戈 很 锋利
- Cây giáo đó rất sắc.
- 计划 周详 , 指挥有方
- kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
- 金戈铁马
- ngựa sắt giáo vàng
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 士兵 们 配备 着 戈
- Các binh sĩ được trang bị giáo.
- 指挥 作战
- chỉ huy tác chiến
- 挥戈 东进
- tiến quân mạnh về phía đông.
- 这个 普普通通 的 指挥 见到 这样 的 乐谱 便 认输 了
- Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥戈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥戈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戈›
挥›