Đọc nhanh: 挥汗成雨 (huy hãn thành vũ). Ý nghĩa là: người đông như kiến; mồ hôi như mưa.
Ý nghĩa của 挥汗成雨 khi là Thành ngữ
✪ người đông như kiến; mồ hôi như mưa
形容人数众多后也用来形容天热出汗多也说"挥汗如雨"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥汗成雨
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 今天 八成 会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 淫雨成灾
- mưa dầm thành lụt
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 如果 你们 把 成吉思汗 放到
- Nếu bạn đặt Thành Cát Tư Hãn trước
- 年 的 风雨 历程 , 让 落后 成为 过去
- Năm tháng thăng trầm khiến lạc hậu trở thành dĩ vãng
- 冷暖空气 交汇 , 形成 雨
- Sự giao thoa giữa không khí lạnh và ấm hình thành mưa.
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
- 这场 雨 造成 了 大害
- Cơn mưa này đã gây ra thảm họa lớn.
- 指挥官 带领 师 完成 了 任务
- Chỉ huy đã dẫn dắt sư đoàn hoàn thành nhiệm vụ.
- 天气 干旱 了 这么久 , 这场 雨成 了 农民 的 救星
- Thời tiết khô hạn đã kéo dài trong thời gian dài, cơn mưa này đã trở thành ngôi sao cứu tinh của người nông dân.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥汗成雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥汗成雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
挥›
汗›
雨›