Đọc nhanh: 战火 (chiến hoả). Ý nghĩa là: chiến tranh; khói lửa chiến tranh; ngọn lửa chiến tranh; lửa binh. Ví dụ : - 战火纷飞 chiến tranh lan tràn
Ý nghĩa của 战火 khi là Danh từ
✪ chiến tranh; khói lửa chiến tranh; ngọn lửa chiến tranh; lửa binh
指战争 (就其破坏作用和带来的祸害而言)
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战火
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 拉锯战
- trận đánh giằng co.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
火›