Đọc nhanh: 指甲油纸 (chỉ giáp du chỉ). Ý nghĩa là: Phom giấy làm móng.
Ý nghĩa của 指甲油纸 khi là Danh từ
✪ Phom giấy làm móng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指甲油纸
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 浅色 指甲油
- Sơn móng tay màu nhạt.
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 是 你 这 该死 的 量油尺 般的 手指
- Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 他 的 指甲 很长
- Móng tay của anh ấy rất dài.
- 我 的 指甲 很长
- Móng tay của tôi rất dài.
- 她 喜欢 染 指甲
- Cô ấy thích sơn móng tay.
- 他 喜欢 修指甲
- Anh ấy thích cắt móng tay.
- 我 喜欢 涂 指甲
- Tôi thích sơn móng tay.
- 可以 给 他 修指甲
- Chúng tôi có thể thử làm móng tay cho anh ấy.
- 指甲 就是 小爪
- Móng tay là những móng vuốt nhỏ.
- 她 的 指甲 很漂亮
- Móng tay của cô ấy rất đẹp.
- 防暴 护甲 使用 指引
- Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động
- 指甲 需要 定期 修剪
- Móng tay cần được cắt thường xuyên.
- 甲骨文 是 指以 龟 腹甲 和 兽骨 为 材料 , 用刀 刻写 的 文字
- Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
- 你 为什么 要 留 着 那些 脚指甲 呢
- Tại sao bạn tiết kiệm cắt móng chân của bạn?
- 未来 黑油 指望 吗 ?
- Tương lai vẫn còn hy vọng sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指甲油纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指甲油纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm指›
油›
甲›
纸›