Đọc nhanh: 挂齿 (quải xỉ). Ý nghĩa là: nói đến; nhắc đến; đề cập đến; đáng kể (lời nói khách sáo), đếm xỉa. Ví dụ : - 这点小事,何足挂齿。 chuyện nhỏ này, nhắc đến làm chi.
Ý nghĩa của 挂齿 khi là Động từ
✪ nói đến; nhắc đến; đề cập đến; đáng kể (lời nói khách sáo)
说起;提起 (常用做客套话)
- 这点 小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ này, nhắc đến làm chi.
✪ đếm xỉa
参与其事; 参加意见; 表示关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂齿
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 区区小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!
- 区区小事 , 何足挂齿
- Chuyện nhỏ xíu không đáng nhắc đến
- 区区小事 , 不足挂齿
- sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 这点 小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ này, nhắc đến làm chi.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挂›
齿›