Đọc nhanh: 嘴上无毛 (chuỷ thượng vô mao). Ý nghĩa là: trẻ người non dạ; không làm tốt được công việc.
Ý nghĩa của 嘴上无毛 khi là Thành ngữ
✪ trẻ người non dạ; không làm tốt được công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴上无毛
- 无上光荣
- không gì vẻ vang hơn.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 面包 上 有 毛
- Trên bánh mì có nấm mốc.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 闭上嘴 巴 , 不要 说话 了
- Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 这个 人 说话 嘴上 缺个 把门 的
- người này nói chuyện thiếu cân nhắc.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 食物 上 有 白色 毛
- Thực phẩm có mốc màu trắng.
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 地上 有 一 撮 毛
- Trên mặt đất có một túm lông.
- 我会 给 你 嘴 上来 一 空手 刃
- Tôi muốn karate chặt bạn trong miệng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘴上无毛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴上无毛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
嘴›
无›
毛›