Đọc nhanh: 累死累活 (luỹ tử luỹ hoạt). Ý nghĩa là: làm mệt mỏi bản thân khi làm việc quá sức, làm việc cho đến chết.
Ý nghĩa của 累死累活 khi là Thành ngữ
✪ làm mệt mỏi bản thân khi làm việc quá sức
to tire oneself out through overwork
✪ làm việc cho đến chết
to work oneself to death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累死累活
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 累世 通 好
- nhiều đời qua lai giao hảo.
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
- 这 家伙 体力 可棒 了 , 干活不累
- Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 生活 经验 的 积累 是 必然 的
- Tích lũy kinh nghiệm cuộc sống là tất yếu.
- 还好 他会 开车 , 要不然 累死 了
- May mà anh ấy biết lái xe, không thì mệt chết.
- 操心 受累 , 少活 三岁
- tinh thần lo lắng mệt mõi, tổn thọ ba năm
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 累死累活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 累死累活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm死›
活›
累›