Đọc nhanh: 砸了 (tạp liễu). Ý nghĩa là: toang rồi. Ví dụ : - 这次考试砸了 Lần thi này toang rồi
Ý nghĩa của 砸了 khi là Câu thường
✪ toang rồi
- 这次 考试 砸 了
- Lần thi này toang rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砸了
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 地基 一定 要 砸 实 了
- Nền móng phải được đặt vững chắc.
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
- 他 砸破 了 那 扇 窗
- Anh ấy đập vỡ cửa sổ đó.
- 考 砸 了 就 考 砸 了 , 大不了 再考 一次 !
- Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 我 把 事情 弄 砸 了
- Tôi làm hỏng việc rồi.
- 他 搞砸 了 自己 的 开幕 讲话
- Ông đã làm hỏng bài phát biểu khai mạc của mình.
- 他 砸 了 块 砖头
- Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 这次 期末考试 考 砸 了 , 我要 加倍努力 学习
- Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
- 小 明 考试 考 砸 了 每天 都 被 关在 家里 足不出户
- Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.
- 花盆 砸破 了 水泥地
- Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
- 这场 演出 算是 砸 了
- Buổi biểu diễn này coi như thất bại.
- 这次 考试 砸 了
- Lần thi này toang rồi
- 那 项 计划 完全 砸 了
- Kế hoạch đó hoàn toàn thất bại.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砸了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砸了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
砸›