Đọc nhanh: 拨浪鼓 (bát lãng cổ). Ý nghĩa là: trống bỏi; trống lắc.
Ý nghĩa của 拨浪鼓 khi là Danh từ
✪ trống bỏi; trống lắc
(拨浪鼓儿)玩具,带把儿的小鼓,来回转动时,两旁系在短绳上的鼓槌击鼓作声也作波浪鼓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨浪鼓
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 浪漫主义
- chủ nghĩa lãng mạn; thuyết lãng mạn.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 她 听 得到 的 只有 海浪声
- Những gì mà cô ấy nghe thấy chỉ có tiếng sóng biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拨浪鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拨浪鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拨›
浪›
鼓›