Đọc nhanh: 拨号盘 (bát hiệu bàn). Ý nghĩa là: Bàn phím.
Ý nghĩa của 拨号盘 khi là Danh từ
✪ Bàn phím
安装完成后就软件程序的快捷方式设置在手机屏幕主显,拨电话是点选屏幕上的拨号盘图标,然后手指或触控笔在拨号盘上拨号,软件会默认等待无操作3秒钟后自动拨号。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨号盘
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号啕
- gào khóc
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 硬盘 的 后背 有 编号
- Mặt sau của ổ cứng có số hiệu.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拨号盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拨号盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
拨›
盘›