Đọc nhanh: 脉冲拨号 (mạch xung bát hiệu). Ý nghĩa là: Bấm số theo mạch xung.
Ý nghĩa của 脉冲拨号 khi là Danh từ
✪ Bấm số theo mạch xung
脉冲拨号是一种时域处理方法,它用脉冲的个数来表示号码数字。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉冲拨号
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 号 咷
- gào khóc
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 她 请 大夫 帮忙 号脉
- Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.
- 医生 认真 为 他 号脉
- Bác sĩ cẩn thận bắt mạch cho anh ấy.
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 阵地 上 吹 起 了 嘹亮 的 冲锋号
- trên trận địa, tiếng kèn xung phong vang lên lanh lảnh.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脉冲拨号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脉冲拨号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
号›
拨›
脉›