Đọc nhanh: 拜会 (bái hội). Ý nghĩa là: tiếp; gặp; hội kiến; tiếp kiến (nay thường dùng trong các cuộc viếng thăm chính thức về ngoại giao).
Ý nghĩa của 拜会 khi là Động từ
✪ tiếp; gặp; hội kiến; tiếp kiến (nay thường dùng trong các cuộc viếng thăm chính thức về ngoại giao)
拜访会见(今多用于外交上的正式访问)
So sánh, Phân biệt 拜会 với từ khác
✪ 拜访 vs 拜会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜会
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 等 他 回国 , 我会 跟 他 拜拜
- Đợi anh ấy về nước, tôi sẽ chia tay anh ấy.
- 拜托 , 让 我 安静 一会儿
- Làm ơn, để tôi yên một lát.
- 到 礼拜二 前 都 不会 有 好运
- Chúng ta đã gặp may cho đến thứ Ba.
- 礼拜 我要 和 朋友 聚会
- Chủ nhật tôi sẽ tụ tập với bạn bè.
- 我们 的 听证会 在 礼拜五
- Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 你 怎么 会 知道 礼拜六 我 生日
- Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拜会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拜会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
拜›