Đọc nhanh: 拘役 (câu dịch). Ý nghĩa là: giam ngắn hạn; tạm giam.
Ý nghĩa của 拘役 khi là Động từ
✪ giam ngắn hạn; tạm giam
一种短期剥夺犯人自由的刑罚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘役
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 服兵役
- làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 拘守绳墨
- giữ mực thước.
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 役使 骡马
- dùng lừa ngựa
- 他 被 警察 拘 了
- Anh ta đã bị cảnh sát giam giữ.
- 役使 奴婢
- sai khiến tôi tớ
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 现役军人
- quân nhân tại ngũ
- 字数 不拘
- số chữ không hạn chế
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 拘挛 章句
- câu nệ câu chữ.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 退役军人
- quân nhân giải ngũ
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拘役
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拘役 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm役›
拘›