Đọc nhanh: 拗口令 (áo khẩu lệnh). Ý nghĩa là: vè đọc nhịu; cụm từ đọc líu lưỡi (vè khó đọc nên dễ nhịu); cụm từ khó phát âm đúng hoặc khó phát âm nhanh (Ví dụ như câu: Nồi đồng nấu ốc, nồi đất nấu ếch).
Ý nghĩa của 拗口令 khi là Danh từ
✪ vè đọc nhịu; cụm từ đọc líu lưỡi (vè khó đọc nên dễ nhịu); cụm từ khó phát âm đúng hoặc khó phát âm nhanh (Ví dụ như câu: Nồi đồng nấu ốc, nồi đất nấu ếch)
(拗口令儿) 一种语言游戏,用声、韵、调极易混同的字交叉重叠编成,句子,要求一口气急速念出,说快了读音容易发生错误有的地区叫急口令 见〖绕口令〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拗口令
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 对 口令
- đối chiếu mật khẩu.
- 问 口令
- hỏi mật lệnh.
- 这个 词太 拗口 了
- Từ này quá khó phát âm.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 他 很 擅长 说 绕口令
- Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拗口令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拗口令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
口›
拗›