拗口令 àokǒu lìng

Từ hán việt: 【áo khẩu lệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拗口令" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áo khẩu lệnh). Ý nghĩa là: vè đọc nhịu; cụm từ đọc líu lưỡi (vè khó đọc nên dễ nhịu); cụm từ khó phát âm đúng hoặc khó phát âm nhanh (Ví dụ như câu: Nồi đồng nấu ốc, nồi đất nấu ếch).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拗口令 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拗口令 khi là Danh từ

vè đọc nhịu; cụm từ đọc líu lưỡi (vè khó đọc nên dễ nhịu); cụm từ khó phát âm đúng hoặc khó phát âm nhanh (Ví dụ như câu: Nồi đồng nấu ốc, nồi đất nấu ếch)

(拗口令儿) 一种语言游戏,用声、韵、调极易混同的字交叉重叠编成,句子,要求一口气急速念出,说快了读音容易发生错误有的地区叫急口令 见〖绕口令〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拗口令

  • - 发布 fābù 号令 hàolìng

    - phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.

  • - 裹扎 guǒzhā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 库尔斯克 kùěrsīkè 爆炸 bàozhà shì 下令 xiàlìng de

    - Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 小孩 xiǎohái 不肯 bùkěn 松口 sōngkǒu

    - Đứa trẻ không chịu nhè ra.

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 勒令 lèlìng 搬迁 bānqiān

    - lệnh cưỡng chế giải toả.

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - duì 口令 kǒulìng

    - đối chiếu mật khẩu.

  • - wèn 口令 kǒulìng

    - hỏi mật lệnh.

  • - 这个 zhègè 词太 cítài 拗口 àokǒu le

    - Từ này quá khó phát âm.

  • - 口授 kǒushòu 作战 zuòzhàn 命令 mìnglìng

    - nói lại mệnh lệnh tác chiến.

  • - hěn 擅长 shàncháng shuō 绕口令 ràokǒulìng

    - Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.

  • - 进口 jìnkǒu 出口 chūkǒu de 比例 bǐlì 入超 rùchāo lìng 政府 zhèngfǔ 担忧 dānyōu

    - Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.

  • - shí 毕当 bìdāng 漱口 shùkǒu 数过 shùguò 令人 lìngrén 牙齿 yáchǐ 不败 bùbài 口香 kǒuxiāng

    - Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn

  • - 军训 jūnxùn shí 教官 jiàoguān hǎn zhe 稍息 shàoxī de 口令 kǒulìng

    - Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".

  • - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拗口令

Hình ảnh minh họa cho từ 拗口令

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拗口令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: ǎo , ào , Niù
    • Âm hán việt: Ao , Húc , Nữu , Áo , Ảo
    • Nét bút:一丨一フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QVIS (手女戈尸)
    • Bảng mã:U+62D7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình