Đọc nhanh: 报错信号输出 (báo thác tín hiệu thâu xuất). Ý nghĩa là: Đầu ra tín hiệu báo lỗi.
Ý nghĩa của 报错信号输出 khi là Danh từ
✪ Đầu ra tín hiệu báo lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报错信号输出
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 发出 号召
- công bố hiệu triệu
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 他 看见 了 信号
- Anh ấy đã thấy dấu hiệu.
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 这是 危险 的 信号
- Đây là tín hiệu nguy hiểm.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 报社 每天 出版 报纸
- Tòa soạn xuất bản báo mỗi ngày.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 天气预报 之後即 为 6 点钟 报时 信号
- Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 我 看错 红绿灯 信号
- tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报错信号输出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报错信号输出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
出›
号›
报›
输›
错›