Đọc nhanh: 护目镜 (hộ mục kính). Ý nghĩa là: kính bảo hộ, Kính bảo vệ. Ví dụ : - 他没带护目镜 Anh ấy không có kính bảo hộ.
Ý nghĩa của 护目镜 khi là Danh từ
✪ kính bảo hộ
goggles
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
✪ Kính bảo vệ
protective glasses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护目镜
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 看到 护栏 上 的 反射镜 了 吗
- Nhìn thấy gương phản chiếu ở đó trên lan can?
- 都 是因为 你 不让 我 戴 防护眼镜
- Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 都 穿 紧身 连 衣裤 戴 护目镜
- Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
- 更气 了 , 你 居然 跟 他 借 护目镜
- Anh ấy có lẽ còn điên hơn kể từ khi bạn gọi cho anh ấy để mượn kính bảo hộ của anh ấy.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护目镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护目镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
目›
镜›