Đọc nhanh: 护老者 (hộ lão giả). Ý nghĩa là: nhân viên chăm sóc người già, người chăm sóc người già.
Ý nghĩa của 护老者 khi là Danh từ
✪ nhân viên chăm sóc người già
aged care worker
✪ người chăm sóc người già
carer of elderly persons
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护老者
- 照护 老人
- chăm sóc người già
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 他 是 偷渡者 酒吧 的 老板
- Anh ta sở hữu Stowaway.
- 你 问 他 或者 问 老师 都 可以
- Bạn hỏi anh ấy hoặc thầy cô đều được.
- 而 乔什是 个 保护者
- Josh thuộc tuýp người bảo vệ.
- 如何 保护 消费者 权益 ?
- Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 护士 用 纱布 擦 了 患者 的 脓水
- Y tá lau mủ cho bệnh nhân bằng gạc.
- 老 饕 ( 贪食者 )
- người tham ăn
- 护士 给 生病 的 老人 打针
- Y tá tiêm thuốc cho ông già ốm yếu.
- 解放军 是 人民 的 守护者
- Quân giải phóng là người bảo vệ nhân dân.
- 消费者 要 懂得 维护 自己 的 权利
- Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.
- 这位 老者 劝诫 他 不要 越陷越深 一错再错
- Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.
- 者 先生 是 我 的 老师
- Thầy Giả là thầy giáo của tôi.
- 老师 是 学生 的 引导者
- Giáo viên là người chỉ dạy cho học sinh.
- 老者 轻松 御车 赶路
- Người già lái xe một cách dễ dàng.
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护老者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护老者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
老›
者›