护国军 hù guó jūn

Từ hán việt: 【hộ quốc quân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "护国军" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hộ quốc quân). Ý nghĩa là: Quân đội Bảo vệ Quốc gia năm 1915 (trong cuộc nổi dậy chống lại Yuan Shikai | ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 护国军 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 护国军 khi là Danh từ

Quân đội Bảo vệ Quốc gia năm 1915 (trong cuộc nổi dậy chống lại Yuan Shikai 袁世凱 | 袁世凯)

National Protection Army of 1915 (in rebellion against Yuan Shikai 袁世凱|袁世凯 [Yuán Shi4 kǎi])

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护国军

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 电贺 diànhè 中国队 zhōngguóduì 荣获冠军 rónghuòguànjūn

    - Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.

  • - 齐国 qíguó 大军 dàjūn 进攻 jìngōng 鲁国 lǔguó

    - nước Tề tấn công nước Lỗ.

  • - 反对 fǎnduì 复活 fùhuó 军国主义 jūnguózhǔyì

    - phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - 军舰 jūnjiàn jiāng 护送 hùsòng 船队 chuánduì

    - Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.

  • - 军队 jūnduì 保卫国家 bǎowèiguójiā de 边境 biānjìng 安全 ānquán

    - Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.

  • - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 民主专政 mínzhǔzhuānzhèng de 柱石 zhùshí

    - Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .

  • - 壁垒 bìlěi 保护 bǎohù zhe 整个 zhěnggè 军营 jūnyíng de 安全 ānquán

    - Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.

  • - 八路军 bālùjūn 新四军 xīnsìjūn de hòu shēn shì 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn

    - quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.

  • - 国王 guówáng 授予 shòuyǔ 将军 jiāngjūn 兵权 bīngquán

    - Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.

  • - 国家 guójiā 赋予 fùyǔ 军队 jūnduì de 使命 shǐmìng

    - Sứ mệnh thiêng liêng được nhà nước giao phó cho quân đội.

  • - 国家元首 guójiāyuánshǒu bèi 陆军 lùjūn 废黜 fèichù le

    - Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.

  • - 国家元首 guójiāyuánshǒu bèi 军队 jūnduì 废黜 fèichù le

    - Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.

  • - 军队 jūnduì 占领 zhànlǐng le 敌国 díguó 首都 shǒudū

    - Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.

  • - 国王 guówáng chuán 将军 jiāngjūn 进宫 jìngōng

    - Vua triệu tướng quân vào cung.

  • - jūn 人们 rénmen xiàng 国旗 guóqí 敬礼 jìnglǐ

    - Các quân nhân chào cờ.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 战士 zhànshì 常年 chángnián 守卫 shǒuwèi zài 祖国 zǔguó de 海防 hǎifáng 前哨 qiánshào

    - các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.

  • - 败军 bàijūn 亡国 wángguó

    - thua trận mất nước

  • - 国王 guówáng 命令 mìnglìng 将军 jiāngjūn 准备 zhǔnbèi 征伐 zhēngfá

    - Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 护国军

Hình ảnh minh họa cho từ 护国军

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护国军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao