投诉举报 tóusù jǔbào

Từ hán việt: 【đầu tố cử báo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "投诉举报" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu tố cử báo). Ý nghĩa là: Báo cáo vi phạm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 投诉举报 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 投诉举报 khi là Động từ

Báo cáo vi phạm

投诉举报就是指对违反法律,法规或者相关规定的行为进行控诉和向上级报告

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投诉举报

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 及时 jíshí 受理 shòulǐ 群众 qúnzhòng 投诉 tóusù

    - Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.

  • - 我们 wǒmen huì 认真 rènzhēn 处理 chǔlǐ 投诉 tóusù

    - Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.

  • - 网购 wǎnggòu 投诉 tóusù 越来越 yuèláiyuè 普遍 pǔbiàn

    - Khiếu nại mua hàng trực tuyến ngày càng phổ biến.

  • - 投诉 tóusù 情况 qíngkuàng 越来越 yuèláiyuè 频繁 pínfán

    - Tình trạng khiếu nại ngày càng nhiều.

  • - 法院 fǎyuàn 投诉 tóusù le

    - Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.

  • - 每天 měitiān 投稿 tóugǎo gěi 报社 bàoshè

    - Anh ấy mỗi ngày gửi bản thảo cho tòa soạn báo.

  • - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • - 投资 tóuzī 回报率 huíbàolǜ 下跌 xiàdiē le

    - Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.

  • - 员工 yuángōng xiàng 经理 jīnglǐ 投诉 tóusù le 薪水 xīnshuǐ

    - Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 人民 rénmín 已经 yǐjīng 投票选举 tóupiàoxuǎnjǔ chū 一位 yīwèi xīn 总统 zǒngtǒng

    - người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.

  • - 举起 jǔqǐ 标枪 biāoqiāng 猛力 měnglì 向前 xiàngqián 投射 tóushè

    - giơ lao ném mạnh về phía trước.

  • - 经理 jīnglǐ 个别 gèbié 解决 jiějué 员工 yuángōng de 投诉 tóusù

    - Giám đốc giải quyết riêng các khiếu nại của nhân viên.

  • - 家长 jiāzhǎng xiàng 学校 xuéxiào 投诉 tóusù 教学质量 jiāoxuézhìliàng

    - Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.

  • - ruò 没有 méiyǒu 真凭实据 zhēnpíngshíjù 可否 kěfǒu xiàng 廉政公署 liánzhènggōngshǔ 举报 jǔbào

    - Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không

  • - 投诉 tóusù guò 哈珀 hāpò 法官 fǎguān

    - Bạn đã nộp đơn khiếu nại chính thức chống lại Thẩm phán Harper.

  • - 如何 rúhé 处理 chǔlǐ 这些 zhèxiē 投诉 tóusù

    - Làm sao để giải quyết những khiếu nại này?

  • - duì 服务态度 fúwùtàidù 提出 tíchū le 投诉 tóusù

    - Cô ấy đã khiếu nại về thái độ phục vụ.

  • - yòng 无线电报 wúxiàndiànbào 消息 xiāoxi 告诉 gàosù

    - Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 投诉举报

Hình ảnh minh họa cho từ 投诉举报

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投诉举报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao