Đọc nhanh: 投诉举报 (đầu tố cử báo). Ý nghĩa là: Báo cáo vi phạm.
Ý nghĩa của 投诉举报 khi là Động từ
✪ Báo cáo vi phạm
投诉举报就是指对违反法律,法规或者相关规定的行为进行控诉和向上级报告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投诉举报
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
- 网购 投诉 越来越 普遍
- Khiếu nại mua hàng trực tuyến ngày càng phổ biến.
- 投诉 情况 越来越 频繁
- Tình trạng khiếu nại ngày càng nhiều.
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 他 每天 投稿 给 报社
- Anh ấy mỗi ngày gửi bản thảo cho tòa soạn báo.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 员工 向 经理 投诉 了 薪水
- Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.
- 菲律宾 人民 已经 投票选举 出 一位 新 总统
- người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 经理 个别 解决 员工 的 投诉
- Giám đốc giải quyết riêng các khiếu nại của nhân viên.
- 家长 向 学校 投诉 教学质量
- Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 你 投诉 过 哈珀 法官
- Bạn đã nộp đơn khiếu nại chính thức chống lại Thẩm phán Harper.
- 如何 处理 这些 投诉 ?
- Làm sao để giải quyết những khiếu nại này?
- 她 对 服务态度 提出 了 投诉
- Cô ấy đã khiếu nại về thái độ phục vụ.
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投诉举报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投诉举报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
投›
报›
诉›