Đọc nhanh: 问路 (vấn lộ). Ý nghĩa là: để hỏi đường, để hỏi đường (đến một nơi nào đó).
Ý nghĩa của 问路 khi là Động từ
✪ để hỏi đường
to ask for directions
✪ để hỏi đường (đến một nơi nào đó)
to ask the way (to some place)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问路
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 多问 几句 免得 走 错路
- Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.
- 合作 是 解决问题 必由之路
- Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
- 他 询问 了 路 人 的 意见
- Anh ấy đã hỏi ý kiến của người qua đường.
- 祝 你 一路顺风 并 向 你 父母 问好
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 老丈 , 请问 路 怎么 走 ?
- Ông lão, xin hỏi đường đi thế nào?
- 她 问 我 , 哪 一路 病 最 难治 ?
- Cô ấy hỏi tôi, loại bệnh nào khó chữa nhất?
- 这是 解决问题 的 路径
- Đây là hướng đi để giải quyết vấn đề.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
问›