Đọc nhanh: 扶贫 (phù bần). Ý nghĩa là: giúp đỡ người nghèo; xoá đói giảm nghèo, bố thí. Ví dụ : - 做好农村扶贫工作。 làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
✪ giúp đỡ người nghèo; xoá đói giảm nghèo
扶助贫困户或贫困地区发展生产,改变贫困面貌
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
✪ bố thí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶贫
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶病 工作
- mang bệnh mà vẫn làm việc
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 城市贫民
- dân nghèo thành thị.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶贫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶贫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扶›
贫›