扶贫日 Fúpín rì

Từ hán việt: 【phù bần nhật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扶贫日" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù bần nhật). Ý nghĩa là: Ngày xóa đói giảm nghèo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扶贫日 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扶贫日 khi là Danh từ

Ngày xóa đói giảm nghèo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶贫日

  • - 国家 guójiā 经济 jīngjì 日益 rìyì 昌盛 chāngshèng

    - Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 吉尔伯特 jíěrbótè de 日记 rìjì zài

    - Tạp chí Gilbert đâu?

  • - shì 华尔街日报 huáěrjiērìbào

    - Đó là Wall Street Journal.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 脱贫致富 tuōpínzhìfù

    - hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.

  • - 贫富悬殊 pínfùxuánshū

    - sự chênh lệch giàu nghèo

  • - 公休日 gōngxiūrì

    - ngày lễ; ngày nghỉ

  • - 克日 kèrì 动工 dònggōng

    - ngày khởi công.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

  • - 奶奶 nǎinai zài chá 日历 rìlì

    - Bà đang tra lịch.

  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 扶贫 fúpín 农村 nóngcūn

    - Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.

  • - 做好 zuòhǎo 农村 nóngcūn 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.

  • - 官方 guānfāng 开展 kāizhǎn le 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.

  • - 不想 bùxiǎng guò zhe 贫穷 pínqióng de 日子 rìzi

    - Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.

  • - 节日 jiérì 人们 rénmen 扶老携幼 fúlǎoxiéyòu 出游 chūyóu

    - Trong ngày lễ, mọi người dìu già dắt trẻ đi du lịch.

  • - 中国 zhōngguó 扶贫 fúpín de 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 进入 jìnrù kěn 硬骨头 yìnggǔtou 阶段 jiēduàn

    - công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.

  • - 解放前 jiěfàngqián 贫下中农 pínxiàzhōngnóng guò zhe 饥寒交迫 jīhánjiāopò de 日子 rìzi

    - trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.

  • - bān zhuān de 日子 rìzi 不好过 bùhǎoguò

    - Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扶贫日

Hình ảnh minh họa cho từ 扶贫日

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶贫日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fú , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:一丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQO (手手人)
    • Bảng mã:U+6276
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao