Đọc nhanh: 扯谎 (xả hoang). Ý nghĩa là: nói dối; dối trá; man trá; nói điêu.
Ý nghĩa của 扯谎 khi là Động từ
✪ nói dối; dối trá; man trá; nói điêu
说谎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯谎
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 她 疾 说谎 的 人
- Cô ấy ghét người nói dối.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 编造 谎语
- bịa đặt; bịa ra những lời nói láo
- 测谎器
- máy phát hiện nói dối
- 这些 谎言 太 肮脏 了
- Những lời nói dối này quá bẩn thỉu.
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 他 从不 撒谎
- Anh ấy không bao giờ nói dối.
- 他 经常 撒谎
- Anh ấy thường xuyên nói dối.
- 其二 是 撒谎
- Thứ hai là nói dối.
- 用 谎言 饰 真相
- Dùng dối trá che đậy chân lý.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扯谎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扯谎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扯›
谎›