Đọc nhanh: 扯筋 (xả cân). Ý nghĩa là: nói lăng nhăng; nói linh tinh; nói vớ vẩn; nói chuyện tầm phào, cãi cọ; cãi vặt.
Ý nghĩa của 扯筋 khi là Động từ
✪ nói lăng nhăng; nói linh tinh; nói vớ vẩn; nói chuyện tầm phào
闲聊;瞎扯
✪ cãi cọ; cãi vặt
拌嘴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯筋
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 急得 头上 的 青筋 都 暴 出来 了
- cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả
- 胡扯 一通
- tán gẫu một hồi
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 爬山 时 她 闪 了 脚筋
- Anh ấy bị bong gân chân khi leo núi.
- 舒筋活血
- máu huyết lưu thông máu
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 把 钢筋 弯曲 成 S 形
- Uốn thanh thép thành hình chữ S.
- 钢筋 混凝土 屋面
- mái bê tông cốt thép
- 我要 像 撕烂 像 皮筋 一样
- Làm thế nào bạn muốn tôi kéo nó ra như một sợi dây cao su
- 他 扯 着 那块布
- Anh ấy kéo miếng vải đó.
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扯筋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扯筋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扯›
筋›