扯筋 chě jīn

Từ hán việt: 【xả cân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扯筋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xả cân). Ý nghĩa là: nói lăng nhăng; nói linh tinh; nói vớ vẩn; nói chuyện tầm phào, cãi cọ; cãi vặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扯筋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扯筋 khi là Động từ

nói lăng nhăng; nói linh tinh; nói vớ vẩn; nói chuyện tầm phào

闲聊;瞎扯

cãi cọ; cãi vặt

拌嘴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯筋

  • - chě 五尺 wǔchǐ

    - xé năm thước vải.

  • - 大家 dàjiā bié 乱扯 luànchě le ya

    - Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.

  • - 筋骨 jīngǔ 隐隐作痛 yǐnyǐnzuòtòng

    - gân cốt đau âm ỷ.

  • - liǎ 扯蛋 chědàn de 爱情 àiqíng

    - Tình yêu xàm xí của hai người.

  • - 闲扯 xiánchě

    - Tán gẫu.

  • - 我们 wǒmen bié 扯闲 chěxián tiān le

    - Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.

  • - 急得 jídé 头上 tóushàng de 青筋 qīngjīn dōu bào 出来 chūlái le

    - cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả

  • - 胡扯 húchě 一通 yítòng

    - tán gẫu một hồi

  • - zhè 完全 wánquán shì zài 胡扯 húchě

    - Đây hoàn toàn đều là nói bậy!

  • - shǐ 一把 yībǎ 尿 niào 一把 yībǎ 大妈 dàmā cái 拉扯 lāchě

    - hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.

  • - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • - yòu tīng 李承玖鬼 lǐchéngjiǔguǐ 扯蛋 chědàn

    - Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!

  • - 爬山 páshān shí shǎn le 脚筋 jiǎojīn

    - Anh ấy bị bong gân chân khi leo núi.

  • - 舒筋活血 shūjīnhuóxuè

    - máu huyết lưu thông máu

  • - 咱们 zánmen 别支 biézhī 嘴儿 zuǐér ràng 自己 zìjǐ 多动 duōdòng 动脑筋 dòngnǎojīn

    - chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.

  • - 钢筋 gāngjīn 弯曲 wānqū chéng S xíng

    - Uốn thanh thép thành hình chữ S.

  • - 钢筋 gāngjīn 混凝土 hùnníngtǔ 屋面 wūmiàn

    - mái bê tông cốt thép

  • - 我要 wǒyào xiàng 撕烂 sīlàn xiàng 皮筋 píjīn 一样 yīyàng

    - Làm thế nào bạn muốn tôi kéo nó ra như một sợi dây cao su

  • - chě zhe 那块布 nàkuàibù

    - Anh ấy kéo miếng vải đó.

  • - 受训 shòuxùn de 突击队员 tūjīduìyuán yào 参加 cānjiā 令人 lìngrén 筋疲力尽 jīnpílìjìn de 突击 tūjī 课程 kèchéng

    - Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扯筋

Hình ảnh minh họa cho từ 扯筋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扯筋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chě
    • Âm hán việt: Xả
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYLM (手卜中一)
    • Bảng mã:U+626F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn , Qián
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ一一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBKS (竹月大尸)
    • Bảng mã:U+7B4B
    • Tần suất sử dụng:Cao