Đọc nhanh: 扫把星 (tảo bả tinh). Ý nghĩa là: mang xui xẻo, sao chổi, người có con mắt độc ác.
Ý nghĩa của 扫把星 khi là Danh từ
✪ mang xui xẻo
bearer of ill luck
✪ sao chổi
comet
✪ người có con mắt độc ác
person with the evil eye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫把星
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 他 的 态度 把 大家 扫兴 了
- Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 我 把 厕所 打扫 得 干干净净
- Tôi dọn dẹp nhà vệ sinh rất sạch sẽ.
- 小王 把 会议室 打扫 打扫
- Tiểu Vương dọn dẹp lại phòng họp.
- 这 把 扫帚 很 旧 了
- Cái chổi này rất cũ rồi.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 我 买 了 一把 扫帚
- Tôi đã mua một cái chổi.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
- 我们 需要 一把 扫帚
- Chúng tôi cần một cái chổi.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 过去 人们 常 把 流星 当作 不祥之兆
- Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
- 把 我 那杯 留到 泰坦 星 日落 之 时 土卫六 日落 晚
- Tôi sẽ giữ lại cho đến khi thành công trên Titan.
- 我们 把 房间 打扫 好 了
- Chúng tôi đã dọn dẹp xong phòng.
- 把 桌子 上 的 灰 清扫 掉
- Lau sạch bụi trên bàn.
- 她 把 落叶 扫成 了 一堆
- Cô ấy gom lá rụng thành một đống.
- 他 把 会场 横扫 了 一遍 也 没 找到 他
- anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.
- 我们 一起 把 垃圾 扫 在 一起
- Chúng ta cùng gom rác lại một chỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扫把星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫把星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扫›
把›
星›