Đọc nhanh: 扣薪 (khấu tân). Ý nghĩa là: Khấu trừ tiền. Ví dụ : - 我们不接受扣薪 Chúng tôi không chấp nhận khấu trừ tiền
Ý nghĩa của 扣薪 khi là Động từ
✪ Khấu trừ tiền
- 我们 不 接受 扣薪
- Chúng tôi không chấp nhận khấu trừ tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣薪
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 厝 火积薪
- nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa
- 公司 提供 底薪 和 提成
- Công ty cung cấp lương cơ bản và hoa hồng.
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 把 犯人 扣起 来
- giam phạm nhân lại.
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 宝宝 你 扣 得 很 好看
- Em yêu, em khâu đẹp lắm.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 工资 被扣 两百元
- Lương bị trừ đi hai trăm đồng.
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 老板 经常 扣 我 的 工资
- Ông chủ thường trừ lương tôi.
- 我 的 扣 需要 缝补
- Cúc áo của tôi cần được khâu lại.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 我们 不 接受 扣薪
- Chúng tôi không chấp nhận khấu trừ tiền
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扣薪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣薪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扣›
薪›