扣薪 kòu xīn

Từ hán việt: 【khấu tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扣薪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khấu tân). Ý nghĩa là: Khấu trừ tiền. Ví dụ : - Chúng tôi không chấp nhận khấu trừ tiền

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扣薪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扣薪 khi là Động từ

Khấu trừ tiền

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu 扣薪 kòuxīn

    - Chúng tôi không chấp nhận khấu trừ tiền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣薪

  • - 克扣 kèkòu 粮饷 liángxiǎng

    - cắt xén lương thực.

  • - cuò 火积薪 huǒjīxīn

    - nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa

  • - 公司 gōngsī 提供 tígōng 底薪 dǐxīn 提成 tíchéng

    - Công ty cung cấp lương cơ bản và hoa hồng.

  • - 他们 tāmen 每月 měiyuè 按时 ànshí guān 薪水 xīnshuǐ

    - Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.

  • - de 薪水 xīnshuǐ 每月 měiyuè 按时 ànshí 发放 fāfàng

    - Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - 犯人 fànrén bèi 扣押 kòuyā

    - phạm nhân đã bị giam.

  • - 犯人 fànrén 扣起 kòuqǐ lái

    - giam phạm nhân lại.

  • - 门扣 ménkòu shàng

    - móc cửa lại.

  • - 七折 qīzhé ( 折扣 zhékòu 很大 hěndà )

    - chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.

  • - 宝宝 bǎobǎo kòu hěn 好看 hǎokàn

    - Em yêu, em khâu đẹp lắm.

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - 工资 gōngzī 被扣 bèikòu 两百元 liǎngbǎiyuán

    - Lương bị trừ đi hai trăm đồng.

  • - bèi 老板 lǎobǎn 克扣 kèkòu le 工资 gōngzī

    - Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.

  • - 老板 lǎobǎn 经常 jīngcháng kòu de 工资 gōngzī

    - Ông chủ thường trừ lương tôi.

  • - de kòu 需要 xūyào 缝补 féngbǔ

    - Cúc áo của tôi cần được khâu lại.

  • - 盆扣 pénkòu 地上 dìshàng 严丝合缝 yánsīhéfèng

    - Chậu úp trên đất kín mít.

  • - 雇主 gùzhǔ 扣下 kòuxià 部分 bùfèn 薪金 xīnjīn zuò 保险金 bǎoxiǎnjīn yòng

    - Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.

  • - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu 扣薪 kòuxīn

    - Chúng tôi không chấp nhận khấu trừ tiền

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen 不是 búshì hěn shú 的话 dehuà wèn 别人 biérén 薪水 xīnshuǐ 多少 duōshǎo shì hěn 礼貌 lǐmào de

    - Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扣薪

Hình ảnh minh họa cho từ 扣薪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣薪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao