Đọc nhanh: 扣眼儿 (khấu nhãn nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 釦眼 | 扣眼.
Ý nghĩa của 扣眼儿 khi là Động từ
✪ biến thể erhua của 釦眼 | 扣眼
erhua variant of 釦眼|扣眼 [kòu yǎn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣眼儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 绾 个 扣儿
- tết một cái nút.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 眼泡 儿 哭肿 了
- khóc sưng cả mí mắt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扣眼儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣眼儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
扣›
眼›