Đọc nhanh: 扣题 (khấu đề). Ý nghĩa là: trọng tâm; tập trung vào chủ đề chính. Ví dụ : - 作文要扣题。 làm văn phải tập trung vào chủ đề chính.
Ý nghĩa của 扣题 khi là Danh từ
✪ trọng tâm; tập trung vào chủ đề chính
围绕主题; 切题
- 作文 要 扣题
- làm văn phải tập trung vào chủ đề chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣题
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 绾 个 扣儿
- tết một cái nút.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 作文 要 扣题
- làm văn phải tập trung vào chủ đề chính.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扣题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扣›
题›