打进 dǎ jìn

Từ hán việt: 【đả tiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打进" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả tiến). Ý nghĩa là: vi phạm, xâm lược. Ví dụ : - 。 Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打进 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打进 khi là Động từ

vi phạm

to breach

Ví dụ:
  • - jiāng 钉子 dīngzi 完全 wánquán 打进去 dǎjìnqù

    - Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.

xâm lược

to invade

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打进

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 哥哥 gēge gēn 弟弟 dìdì 打架 dǎjià le

    - Anh trai đánh nhau với em trai.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 射钉枪 shèdīngqiāng de

    - Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - jiāng 钉子 dīngzi 完全 wánquán 打进去 dǎjìnqù

    - Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.

  • - 打开 dǎkāi 车门 chēmén 一头 yītóu zuān le 进去 jìnqù

    - vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.

  • - 该国 gāiguó zhèng 进行 jìnxíng 备战 bèizhàn 准备 zhǔnbèi 打仗 dǎzhàng

    - Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.

  • - 打开 dǎkāi le mén zǒu le 进来 jìnlái

    - Anh mở cửa và bước vào.

  • - 没有 méiyǒu gēn 别人 biérén 打招呼 dǎzhāohu 一径 yījìng 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.

  • - bié 打扰 dǎrǎo de 学习 xuéxí 进度 jìndù

    - Đừng quấy rầy việc học của cô ấy.

  • - 重工业 zhònggōngyè de 稳固 wěngù 发展 fāzhǎn wèi 这些 zhèxiē 进展 jìnzhǎn 打下 dǎxià le 基础 jīchǔ

    - Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.

  • - 打算 dǎsuàn 哪里 nǎlǐ 进修 jìnxiū

    - Bạn dự định bổ túc ở đâu?

  • - 每周 měizhōu 一次 yīcì 打电话 dǎdiànhuà 或者 huòzhě 抽时间 chōushíjiān gòng 进晚餐 jìnwǎncān

    - Mỗi tuần hãy gọi điện hoặc dành thời gian ăn tối cùng nhau mỗi tuần một lần.

  • - 于是 yúshì 走开 zǒukāi le 把门 bǎmén 打开 dǎkāi 走进 zǒujìn le 坐间 zuòjiān

    - Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.

  • - 两个 liǎnggè 项目 xiàngmù 平行 píngxíng 进行 jìnxíng

    - Hai dự án diễn ra đồng thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打进

Hình ảnh minh họa cho từ 打进

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao